Banner

Kích thước chữ: +ALớn hơn -ANhỏ hơn

Thứ Bảy, 3 tháng 11, 2012

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ


Trường Đại học Cần Thơ

Đường 3/2, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ; 
ĐT: 0710 3831 156; Website: www.ctu.edu.vn
Điểm chuẩn nguyện vọng 1: Điểm trúng tuyển NV1 dưới đây tính cho HSPT-KV3. Các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm

TT
Khối
Mã ngành
Ngành/chuyên ngành
Điểm
NV1
Chỉ tiêu
NV2



Các ngành đào tạo bậc đại học


1
A
D140202
Giáo dục Tiểu học
14.5


D1
D140202
Giáo dục Tiểu học
15.0

2
C
D140204
Giáo dục công  dân
14.5
17
3
T
D140206
Giáo dục thể chất
21.0

4
A
D140209
Sư phạm Toán học  (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học)
14.0

5
A
D140211
Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ)
13,0
98
6
A
D140212
Sư phạm Hóa học
16.5


B
D140212
Sư phạm Hóa học
17.5

7
B
D140213
Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp)
14,0
60
8
C
D140217
Sư phạm Ngữ văn
17.5

9
C
D140218
Sư phạm Lịch sử
17.0

10
C
D140219
Sư phạm Địa lý
17.0

11
D1
D140231
Sư phạm Tiếng Anh
17.5

12
D1
D140233
Sư phạm Tiếng Pháp
13.5
36

D3
D140233
Sư phạm Tiếng Pháp
13.5
13
C
D220113
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
17.5


D1
D220113
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
16.5

14
D1
D220201
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh,  Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)
18.0

15
D1
D220203
Ngôn ngữ Pháp
13.5
16

D3
D220203
Ngôn ngữ Pháp
13.5
16
C
D220330
Văn học
16.5

17
A
D310101
Kinh tế
16.0


D1
D310101
Kinh tế
16.5

18
D1
D320201
Thông tin học
13.5
37
19
A
D340101
Quản trị kinh doanh
15.5


D1
D340101
Quản trị kinh doanh
16.0

20
A
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
17.5


D1
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18.0

21
A
D340115
Marketing
17.0


D1
D340115
Marketing
17.5

22
A
D340120
Kinh doanh quốc tế
18.5


D1
D340120
Kinh doanh quốc tế
19.0

23
A
D340121
Kinh doanh thương mại
17,0


D1
D340121
Kinh doanh thương mại
17,5

24
A
D340201
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)
17.5


D1
D340201
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)
18.0

25
A
D340301
Kế toán
17,5


D1
D340301
Kế toán
18,0

26
A
D340302
Kiểm toán
16,0


D1
D340302
Kiểm toán
16,5

27
A
D380101
Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)
17.0


C
D380101
Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)
18.5

28
B
D420101
Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học)
14.5

29
A
D420201
Công nghệ sinh học
17.0


B
D420201
Công nghệ sinh học
18.0

30
A
D440112
Hóa học (Hóa học, Hóa dược)
18.0


B
D440112
Hóa học (Hóa học, Hóa dược)
19.0

31
A
D440301
Khoa học môi trường
13.0


B
D440301
Khoa học môi trường
14.0

32
B
D440306
Khoa học đất
14.0
27
33
A
D460112
Toán ứng dụng
13.0
45
34
A
D480101
Khoa học máy tính
13.0
78
35
A
D480102
Truyền thông và mạng máy tính
13.0
13
36
A
D480103
Kỹ thuật phần mềm
13.0

37
A
D480104
Hệ thống thông tin
13.0
74
38
A
D480201
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)
13.5

39
A
D510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
13.5

40
A
D510601
Quản lý công nghiệp
13.0

41
A
D520103
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông)
13.0
139
42
A
D520114
Kỹ thuật cơ - điện tử
13.0
16
43
A
D520201
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện)
14.0

44
A
D520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
13.0

45
A
D520214
Kỹ thuật máy tính
13.0
82
46
A
D520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
13.0
71
47
A
D520320
Kỹ thuật môi trường
14.0

48
A
D540101
Công nghệ thực phẩm
16.0

49
A
D540105
Công nghệ chế biến thủy sản
14.0

50
A
D580201
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)
15.0

51
B
D620105
Chăn nuôi  (Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi)
14,0
141
52
B
D620109
Nông học
14.5

53
B
D620110
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch)
14.0
76
54
B
D620112
Bảo vệ thực vật
16.5

55
B
D620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
14.0
19
56
A
D620115
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)
13.5


D1
D620115
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)
14.0

57
A
D620116
Phát triển nông thôn
13.0
17

B
D620116
Phát triển nông thôn
14.0
58
B
D620205
Lâm sinh
14.0
72
59
B
D620301
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)
14.0

60
B
D620302
Bệnh học thủy sản
14.0
31
61
A
D620305
Quản lý nguồn lợi thủy sản
13.0


B
D620305
Quản lý nguồn lợi thủy sản
14.0

62
B
D640101
Thú y (Thú y và Dược thú y)
14.0
29
63
A
D850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
16.0


B
D850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
17.0

64
A
D850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và  môi trường)
13,0


D1
D850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và  môi trường)
13,5

65
A
D850103
Quản lý đất đai
14.0




Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang


1
D1
D220201
Ngôn ngữ Anh
13.5
59
2
A
D340101
Quản trị kinh doanh
13.0
42

D1
D340101
Quản trị kinh doanh
13.5
3
A
D380101
Luật (Luật Hành chính)
14.5


C
D380101
Luật (Luật Hành chính)
16.0

4
A
D480201
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)
13,0
89
5
A
D580201
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
13,0
42
6
B
D620109
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)
14.0
79
7
A
D620116
Phát triển nông thôn (Khuyến nông)
13,0
94

B
D620116
Phát triển nông thôn (Khuyến nông)
14.0



Các ngành đào tạo cao đẳng


1
A
C480201
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)
10.0
142

Điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung ( NV2) vào đại học Cần Thơ năm 2012

Trường ĐH Cần Thơ
Khối
Điểm chuẩn NV2
Bậc ĐH


Giáo dục công  dân
C
18
Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ)
A
14.5
Sư phạm Hóa học
A
15
Sư phạm Hóa học
B
16
Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp)
B
15.5
Sư phạm Tiếng Pháp
D1
15
Sư phạm Tiếng Pháp
D3
15
Ngôn ngữ Pháp
D1
15
Ngôn ngữ Pháp
D3
15
Thông tin học
D1
16.5
Khoa học đất
B
14
Toán ứng dụng
A
14.5
Khoa học máy tính
A
13
Truyền thông và mạng máy tính
A
13.5
Hệ thống thông tin
A
13.5
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông)
A
13
Kỹ thuật cơ - điện tử
A
13
Kỹ thuật máy tính
A
13
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A
13
Chăn nuôi  (Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi)
B
14
Nông học
B
14.5
Khoa học cây trồng (KH .cây trồng; CN. giống cây trồng và NN. sạch)
B
14
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
B
14
Phát triển nông thôn
A
13.5
Phát triển nông thôn
B
14.5
Lâm sinh
B
14
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)
B
14
Bệnh học thủy sản
B
14
Thú y (Thú y và Dược thú y)
B
15
Quản lý tài nguyên và môi trường
A
14.5
Quản lý tài nguyên và môi trường
B
15.5
Đào tạo tại Hậu Giang


Ngôn ngữ Anh
D1
15.5
Quản trị kinh doanh
A
15.5
Quản trị kinh doanh
D1
16
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)
A
13
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
A
13
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)
B
14
Phát triển nông thôn (Khuyến nông)
A
13
Phát triển nông thôn (Khuyến nông)
B
14
Bậc CĐ


Công nghệ thông tin
A
10
Thí sinh trúng tuyển: các ngành bậc đại học liên hệ với phòng Công tác sinh viên Trường ĐH Cần Thơ (Khu II, đường 3-2, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ); bậc cao đẳng liên hệ với Phòng Tư vấn-Trung tâm Công nghệ phần mềm Trường ĐH Cần Thơ (Khu 3, số 1 đường Lý Tự Trọng, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ) để nhận giấy báo trúng tuyển, thời khóa biểu. Thí sinh trúng tuyển nên vào học ngay để tránh mất bài vở (học kỳ đầu tiên bắt đầu từ ngày 10-9-2012).

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2013 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi trường công bố.

(Nguồn: http://kenhtuyensinh.vn/)

0 nhận xét: