Banner

Kích thước chữ: +ALớn hơn -ANhỏ hơn

Thứ Năm, 1 tháng 11, 2012

Diện tích rừng Việt Nam


Diện tích rừng Việt nam ngày càng bị thu hẹp về diện tích, từ một nước có độ che phủ rừng lớn trên thế giới, đến thời điểm này Việt Nam chỉ còn giữ được một diện tích nhỏ rừng nguyên sinh.

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TÍNH ĐẾN 31/12/ 1999(Theo Quyết định số 03/2001/QÐ-TTg ngày 05/01/2001)
BẢNG 1
STTTên tỉnh, thành phốTổng diện tích tự nhiên
Ðất có rừng
TổngRừng TNR trồng
ÐấttrốngÐất khácTỷ lệ che phủ (%)
123456789
Toàn quốc32.894.39810.915.5929.444.1981.471.3948.305.00313.673.80333,2
1Ðăk lăk1.953.4611.017.9551.008.2659.690209.128726.37852,1
2Gia Lai1.549.571742.672728.37214.300434.551372.34847,9
3Nghệ An1.638.233684.398623.08661.311555.338398.49841,8
4Lâm Ðồng976.150618.537591.21027.32745.863311.75063,4
5Kon Tum961.440612.489602.5309.959252.56296.38963,7
6Quảng Bình803.760486.689447.83738.851146.387170.68560,6
7Lai Châu1.691.923485.986473.84512.141999.610206.32728,7
8Quảng Nam1.040.514425.921388.80337.118368.977245.61640,9
9Thanh Hoá1.116.833405.713322.00383.710306.189404.93136,3
10Bình Thuận784.859367.469342.48924.980125.810291.58046,8
11Sơn La1.405.500310.135287.16122.974790.192305.17322,1
12Tuyên Quang582.002297.128235.63561.493151.521133.35451,1
13Hà Giang788.437284.537262.95721.580326.887177.01336,1
14Yên Bái688.292258.918180.43078.488309.360120.01437,6
15Lạng Sơn818.725243.331184.01759.314390.398184.99629,7
16Lào Cai804.400240.184202.58937.595303.664260.55229,9
17Bắc Kạn479.554235.247224.11411.133199.59544.71249,1
18Quảng Ninh611.081221.815170.82750.988205.555183.71236,3
19Thừa Thiên Huế500.920214.184170.24343.941141.988144.74942,8
20Cao Bằng669.072208.586199.6738.913233.382227.10431,2
21Hà Tĩnh605.574206.505169.36737.139158.844240.22534,1
22Bình Ðịnh602.555196.067151.76044.307188.992217.49632,5
23Khánh Hoà518.672181.790163.94117.849137.293199.58935,0
24Hoà Bình474.942167.320123.40343.917159.855147.76835,2
25Bình Phước685.393164.959153.98610.97341.935478.49924,1
26Ninh Thuận335.227157.414151.8385.577114.09963.71447,0
27Phú Yên503.512156.776135.81320.963143.752202.98431,1
28Ðồng Nai586.035150.353110.67839.67528.290407.39225,7
29Thái Nguyên356.639139.42199.79639.62559.859157.35939,1
30Quảng Trị465.134138.161103.09735.064171.152155.82129,7
31Quảng Ngãi511.534126.60591.93334.672209.851175.07824,8
32Phú Thọ350.634115.10656.51158.59585.758149.77032,8
33Cà Mau521.07099.3049.75389.55161.359360.40719,1
34Bắc Giang382.26597.97664.44133.53464.871219.41925,6
35Kiên Giang624.56586.75344.06442.68939.086498.72613,9
36TP Ðà Nẵng124.83752.13237.06615.06613.75158.95541,8
37Tây Ninh402.78340.21534.4635.75221.662340.90610,0
38Long An444.86635.9261.55434.37211.361397.5808,1
39BRịa Vũng Tàu196.23235.45216.02619.42610.149150.63118,1
40TP Hồ Chí Minh209.19935.29611.85223.444757173.14616,9
41Ninh Bình142.76326.85323.5663.2873.700112.21018,8
42Vĩnh Phúc135.22026.1679.60516.5627.491101.56219,4
43Hà Tây219.29614.1044.3939.7115.492199.7006,4
44Bình Dương271.74411.3054.1017.2045.217255.2234,2
45Hải Dương166.0789.8673.1046.763396155.8155,9
46An Giang340.6239.1865838.6037.345324.0922,7
47Ðồng Tháp323.5309.0599.0595.634308.8372,8
48Hải Phòng151.3698.5806.4932.0874.408138.3815,7
49Sóc Trăng320.0278.4761.6876.7905.647305.9032,6
50Trà Vinh236.5858.0191.7946.2258.564220.0023,4
51Hà Nam84.2388.0126.6521.3603.55872.6699,5
52Thái Bình153.7806.5156.51519.229128.0364,2
53Nam Ðịnh167.8005.5421.1254.4172.664159.5953,3
54Tiền Giang232.6094.2823683.914550227.7771,8
55Hà Nội91.8464.1664.1662.09685.5844,5
56Bạc liêu248.9274.1492.2911.8581.538243.2401,7
57Bến Tre228.7153.4141.0092.4051.343223.9581,5
58Cần Thơ296.4231.9071.907101294.4140,6
59Bắc Ninh79.97256756740179.0030,7
60Hưng Yên89.08489.084-
61Vĩnh Long147.374147.374
Ghi chú: Diện tích tự nhiên lấy theo tài liệu của Tổng cục Ðịa chính ban hành tháng 6 năm 1999
(Nguồn: http://cnx.org)

0 nhận xét: